Khi bạn hiểu được hệ thống xác định chất lượng và độ chín của nho trên nhãn chai, bạn có thể dùng nó để khám phá sự khác biệt giữa 13 vùng rượu vang được bảo hộ chính thức của Đức. Tiếng Đức gọi 13 vùng rượu này là anbaugebiete ("ahn-baw-jeh-beet").
* Độ ngọt
Trocken/Selection: Vang không ngọt với lượng đường dư 9g/L hoặc thấp hơn. Nhãn "Selection" đặc biệt dành cho các loại rượu vang của Ringingau được thu hoạch thủ công
Habtrocken/Classic: Vang "bán chua" hay hơi ngọt với lượng đường dư lên tới 18g/L (đối với "Classsic" thì tối đa là 15g/L)
Feinherb: Một thuật ngữ không chính thức để miêu tả vang hơi ngọt khá giống với Halbtrocken
Liebliche: Vang ngọt có lượng đường dư lên trên 45g/L
SuB or Suss: Vang ngọt có dư lượng đường trên 45g/L
* Các thuật ngữ khác
Anbaugebiete: 13 vùng rượu vang nổi tiếng được bảo hộ
Bereich: Một tiểu vùng trong Anbaugebiete. Ví dụ: Mostel Valley có 6 tiểu vùng Moseltor, Obermosel, Saar, Ruwertal, Bernkastel và Burg Cochem
Grosselage: Một nhóm vườn nho. Không phải VDP.Grosse Lage
Einzellage: Rượu vang được làm từ nho thu hoạch duy nhất trên 1 vườn nho duy nhất
Weingut: Nhà máy
Schloss: Lâu đài hay điền trang trồng nho làm rượu vang
Erzeugerabfullung (Gutsabfullung): đóng chai tại nhà máy
Rotwein: Vang đỏ
Weibwein: vang trắng
Liefraumilch: Một loại vang ngọt rẻ tiền (thường là vang trắng).
Sekt b.A: Các loại rượu vang sủi của 13 anbaugebiete
Winzersekt: Vang sủi đơn, nho chất lượng cao, trồng và làm theo phương pháp truyền thống. Trồng nho và làm rượu tại chỗ
Perlwein: Vang bán sủi (Semi-Sparkling)
Rotling: Rượu vang hồng được làm bằng cách pha trộn các giống nho đỏ và trắng
Fruhburgunder: Một biến thể của Pinot Noir được tìm thấy ở Đức, đặc biệt là ở Ahr
Trollinger: Nho Schiava Grossa
Elbling: Một loại nho trắng rất xưa và quý hiếm được tìm thấy ở Mosel
Wurzgarten: "vườn nho cay" một cái tên vườn nho khá thông dụng
Sonnenuhr: "Đồng hồ mặt trời " một cái tên vườn nho khá thông dụng
Rosenberg: "Đồi hoa hồng" một cái tên vườn nho khá thông dụng
Honigberg: "Đồi mật ong" một cái tên vườn nho khá thông dụng
Alte Reben: Cây nho cổ thụ
Nguồn: winefolly.com